Thứ ND |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, TD S | - Đón trẻ: Cô trò chuyện với trẻ về bác nông dân - Chơi với các đồ chơi trong lớp - TDS: Tập kết hợp với bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày |
||||
Hoạt động học | LVPT NT KPXH: Tìm hiểu về nghề nông |
LVPT TC Thể dục: VĐCB: Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc TCVĐ: Đuổi bóng |
LVPTNN Truyện Truyện: Người làm vườn và các con trai |
LVPTM Tạo hình: Nặn củ cà rốt |
LVPT TM Âm nhạc: NDTT: NH: Đi cấy( Dân ca Thanh Hóa) - NDKH: TCÂN: Tiếng hát ở đâu |
Chơi, hoạt động ở các góc | - Góc phân vai: Nấu ăn. bán hàng , bác sỹ - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại làm vườn của bác nông dân Lắp ghép 1 số đồ dùng dụng cụ làm vườn, hàng rào - Góc học tập: Chơi lô tô, phân biệt các hình, xem tranh ảnh về nghề nghiệp - Góc nghệ thuật: Xếp dán hình người bằng các hình học khác nhau, làm nhà dụng cụ nghề nông bằng bìa cát tông, múa hát về các nghề - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, tưới cây, chăm sóc cây cảnh * Tổ chức cho trẻ lao động nhặt lá cây ở sân trường |
||||
Chơi ngoài trời | - HĐCMĐ:Quan sát cái cuốc, quan sát cây vú sữa, quan sát thời tiết, quan sát luống rau cải, quan sát cây xoài -Trò chơi vận động: Kéo co, chi chi chành chành, mèo đuổi chuột, lộn cầu vông, dung dăng dung dẻ - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, nguyên vật liệu, trò chơi dân gian |
||||
Ăn, ngủ | - Ăn: Cùng cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Nhắc trẻ trước khi ăn “mời cô”, mời bạn”, biết tên 1 số món ăn và ăn hết suất...... - Ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối đủ cho số trẻ. Theo dõi để sữa tư thế ngủ cho trẻ...; - Rèn kỹ năng rữa tay, lau mặt đúng thao tác |
||||
Hoạt động chiều | - HD trò chơi: Cắp cua bỏ giỏ - Hoàn thành sách chủ đề - Sinh hoạt chuyên môn - Làm quen: Truyện: Gà trống choai và hạt đậu - Hoàn thành trong vở toán - Chơi theo ý thích - Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |
Thứ ND |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, TDS | - Đón trẻ: Cô trò chuyện với trẻ về bác nông dân - Chơi với các đồ chơi trong lớp - TDS: Tập kết hợp với bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày |
||||
Hoạt động học | LVPT NT KPXH: Tìm hiểu về nghề nông |
LVPT TC Thể dục: VĐCB: Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc TCVĐ: Tín hiệu |
LVPTM Tạo hình: Nặn củ cà rốt |
LVPTNN Truyện Truyện: Người làm vườn và các con trai |
LVPT TM Âm nhạc: NDTT: NH: Đi cấy( Dân ca Thanh Hóa) - NDKH: TCÂN: Âm thanh ở đâu |
Chơi, hoạt động ở các góc | - Góc phân vai: Nấu ăn. bán hàng , bác sỹ - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại làm vườn của bác nông dân Lắp ghép 1 số đồ dùng dụng cụ làm vườn, hàng rào - Góc học tập: Chơi lô tô, phân biệt các hình, xem tranh ảnh về nghềnghiệp - Góc nghệ thuật: Xếp dán hình người bằng các hình học khác nhau, làm nhà dụng cụ nghề nông bằng bìa cát tông, múa hát về các nghề - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, tưới cây, chăm sóc cây cảnh * Tổ chức cho trẻ lao động nhặt lá cây ở sân trường |
||||
Chơi ngoài trời | - HĐCMĐ:Quan sát cái cuốc, quan sát cái bàn vét, quan sát liềm, quan sát vườn rau, quan sát cây xoài -Trò chơi vận động: Kéo co, chi chi chành chành, mèo đuổi chuột,gà vào vườn rau,gieo hạt. - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, nguyên vật liệu, trò chơi dân gian |
||||
Ăn, ngủ | - Ăn: Cùng cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Nhắc trẻ trước khi ăn “mời cô”, mời bạn”, biết tên 1 số món ăn và ăn hết suất...... - Ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối đủ cho số trẻ. Theo dõi để sữa tư thế ngủ cho trẻ...; - Rèn kỹ năng rữa tay, lau mặt đúng thao tác |
||||
Hoạt động chiều | - HD trò chơi: Cắp cua bỏ giỏ - Làm quen bài hát: “ Lớn lên cháu lái máy cày ” - Làm quen truyện: “ Người làm vườn và các con trai” - Hoàn thành trong vở toán - Chơi theo ý thích - Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |
Thứ ND |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, TD S | - Đón trẻ: Cô trò chuyện với trẻ về bác nông dân - Chơi với các đồ chơi trong lớp - TDS: Tập kết hợp với bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày |
||||
Hoạt động học | LVPT NT KPXH: Tìm hiểu về nghề nông |
LVPT TC Thể dục: VĐCB: Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc TCVĐ: Đuổi bóng |
LVPTNN Truyện Truyện: Người làm vườn và các con trai |
LVPTM Tạo hình: Nặn củ cà rốt |
LVPT TM Âm nhạc: NDTT: NH: Đi cấy( Dân ca Thanh Hóa) - NDKH: TCÂN: Tiếng hát ở đâu |
Chơi, hoạt động ở các góc | - Góc phân vai: Nấu ăn. bán hàng , bác sỹ - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại làm vườn của bác nông dân Lắp ghép 1 số đồ dùng dụng cụ làm vườn, hàng rào - Góc học tập: Chơi lô tô, phân biệt các hình, xem tranh ảnh về nghề nghiệp - Góc nghệ thuật: Xếp dán hình người bằng các hình học khác nhau, làm nhà dụng cụ nghề nông bằng bìa cát tông, múa hát về các nghề - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, tưới cây, chăm sóc cây cảnh * Tổ chức cho trẻ lao động nhặt lá cây ở sân trường |
||||
Chơi ngoài trời | - HĐCMĐ:Quan sát cái cuốc, quan sát cây vú sữa, quan sát thời tiết, quan sát luống rau cải, quan sát cây xoài -Trò chơi vận động: Kéo co, chi chi chành chành, mèo đuổi chuột, lộn cầu vông, dung dăng dung dẻ - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, nguyên vật liệu, trò chơi dân gian |
||||
Ăn, ngủ | - Ăn: Cùng cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Nhắc trẻ trước khi ăn “mời cô”, mời bạn”, biết tên 1 số món ăn và ăn hết suất...... - Ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối đủ cho số trẻ. Theo dõi để sữa tư thế ngủ cho trẻ...; - Rèn kỹ năng rữa tay, lau mặt đúng thao tác |
||||
Hoạt động chiều | - HD trò chơi: Cắp cua bỏ giỏ - Hoàn thành sách chủ đề - Sinh hoạt chuyên môn - Làm quen: Truyện: Gà trống choai và hạt đậu - Hoàn thành trong vở toán - Chơi theo ý thích - Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |
Thứ ND |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, TDS | - Đón trẻ: Cô trò chuyện với trẻ về bác nông dân - Chơi với các đồ chơi trong lớp - TDS: Tập kết hợp với bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày |
||||
Hoạt động học | LVPT NT KPXH: Tìm hiểu về nghề nông |
LVPT TC Thể dục: VĐCB: Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc TCVĐ: Đuổi bóng |
LVPTM Tạo hình: Nặn củ cà rốt |
LVPTNN Truyện Truyện: Người làm vườn và các con trai |
LVPT TM Âm nhạc: NDTT: NH: Đi cấy( Dân ca Thanh Hóa) - NDKH: TCÂN: Tiếng hát ở đâu |
Chơi, hoạt động ở các góc | - Góc phân vai: Nấu ăn. bán hàng , bác sỹ - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại làm vườn của bác nông dân Lắp ghép 1 số đồ dùng dụng cụ làm vườn, hàng rào - Góc học tập: Chơi lô tô, phân biệt các hình, xem tranh ảnh về nghềnghiệp - Góc nghệ thuật: Xếp dán hình người bằng các hình học khác nhau, làm nhà dụng cụ nghề nông bằng bìa cát tông, múa hát về các nghề - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, tưới cây, chăm sóc cây cảnh * Tổ chức cho trẻ lao động nhặt lá cây ở sân trường |
||||
Chơi ngoài trời | - HĐCMĐ:Quan sát cái cuốc, quan sát cái liềm, quan sát vườn rau, , quan sát bình tưới, quan sát cây xoài -Trò chơi vận động: kéo co, gieo hạt, lộn cầu vồng, gà trong vườn rau. - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, nguyên vật liệu, trò chơi dân gian |
||||
Ăn, ngủ | - Ăn: Cùng cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Nhắc trẻ trước khi ăn “mời cô”, mời bạn”, biết tên 1 số món ăn và ăn hết suất...... - Ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối đủ cho số trẻ. Theo dõi để sữa tư thế ngủ cho trẻ...; - Rèn kỹ năng rữa tay, lau mặt đúng thao tác |
||||
Hoạt động chiều | - HD trò chơi: Cắp cua bỏ giỏ - Làm quen bài hát: “ Lớn lên cháu lái máy cày ” - Làm quen truyện: “ Người làm vườn và các con trai” - Hoàn thành trong vở toán - Chơi theo ý thích - Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |
Thứ ND |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, TDS | - Đón trẻ: Cô trò chuyện với trẻ về bác nông dân - Chơi với các đồ chơi trong lớp - TDS: Tập kết hợp với bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày |
||||
Hoạt động học | LVPT NT KPXH: Tìm hiểu về nghề nông |
LVPT TC Thể dục: VĐCB: Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc TCVĐ: Đuổi bóng |
LVPTNN Truyện Truyện: Người làm vườn và các con trai |
LVPTM Tạo hình: Nặn củ cà rốt |
LVPT TM Âm nhạc: NDTT: NH: Đi cấy( Dân ca Thanh Hóa) - NDKH: TCÂN: Tiếng hát ở đâu |
Chơi, hoạt động ở các góc | - Góc phân vai: Nấu ăn. bán hàng , bác sỹ - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại làm vườn của bác nông dân Lắp ghép 1 số đồ dùng dụng cụ làm vườn, hàng rào - Góc học tập: Chơi lô tô, phân biệt các hình, xem tranh ảnh về nghềnghiệp - Góc nghệ thuật: Xếp dán hình người bằng các hình học khác nhau, làm nhà dụng cụ nghề nông bằng bìa cát tông, múa hát về các nghề - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, tưới cây, chăm sóc cây cảnh * Tổ chức cho trẻ lao động nhặt lá cây ở sân trường |
||||
Chơi ngoài trời | - HĐCMĐ:Quan sát cái cuốc, quan sát cây vú sữa, quan sát thời tiết, quan sát luống rau cải, quan sát cây xoài -Trò chơi vận động: Kéo co, chi chi chành chành, mèo đuổi chuột, lộn cầu vông, dung dăng dung dẻ - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, nguyên vật liệu, trò chơi dân gian |
||||
Ăn, ngủ | - Ăn: Cùng cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Nhắc trẻ trước khi ăn “mời cô”, mời bạn”, biết tên 1 số món ăn và ăn hết suất...... - Ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối đủ cho số trẻ. Theo dõi để sữa tư thế ngủ cho trẻ...; - Rèn kỹ năng rữa tay, lau mặt đúng thao tác |
||||
Hoạt động chiều | - HD trò chơi: Cắp cua bỏ giỏ - Làm quen bài hát: “ Lớn lên cháu lái máy cày ” - Làm quen truyện: “ Người làm vườn và các con trai” - Hoàn thành trong vở toán - Chơi theo ý thích - Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |
Nguồn tin: Nhà trường:
Các tin khác
Đăng ký thành viên