Mục tiêu | Nội dung | Hoat động |
MT10. Trẻ biết những nơi như: Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần | Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: - Những hành động nguy hiểm: Cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt; Ăn thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá; tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn… - Các vật dụng nguy hiểm: Bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng, các vật sắc, nhọn... - Những nơi nguy hiểm: Hồ, ao, hồ, bể chứa nước, giếng, bụi rậm… - GDKNS: Các vật dụng không an toàn; những nơi nguy hiểm; Vận dụng một số hoạt động trong chương trình GDKNS POKI, STEM... |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT18. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây - Ném trúng đích đứng (Cao 1,5m, xa 2m) - Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu |
Rèn luyện tố chất nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện các bài tập tổng hợp: - Bật khép và tách chân - Tung và bắt bóng - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây - Bật qua 3 - 4 vòng - Lăn bóng 4m - Chạy nhanh 10m - Bật khép và tách chân - Ném đích nằm ngang (1 tay) - Chạy nhanh 12m - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m - 5m - Bò dích dắc qua 7 điểm - Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm - Trèo lên, xuống 7 gióng thang - Trèo lên xuống thang - Chạy nhấc cao đùi - Chuyền, bắt bóng bên phải, bên trái - Chạy chậm 100m - Ném xa bằng 1 tay - Bật xa 45 cm - Ném xa bằng 2 tay - Chạy nhanh 15m |
- Hoạt động học + Bật qua 3 - 4 vòng - Lăn bóng 4m - Chạy nhanh 10m |
MT22. Gọi tên nhóm cây cối, con vật, phương tiện giao thông theo đặc điểm chung Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: “Tại sao lại có mưa?”... |
Khám phá sự vật, hiện tượng xẩy ra xung quanh trẻ: - Sự vật: Người, đồ vật, con vật, cây cối, phương tiện giao thông… - Hiện tượng: Thời tiết theo mùa; ngày và đêm; mặt trời và mặt trăng; không khí; ánh sáng; nước; đất, đá, cát, sỏi… |
Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT23. Trẻ phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả...và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. | Cảm nhận của các giác quan khi quan sát, xem xét, thảo luận về sự vật (Người, đồ vật, hoa, quả, con vật, cây cối, phương tiện giao thông...) và các hiện tượng... | -Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT24. Trẻ làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển | Làm các thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng: - Gieo hạt, quan sát sự nảy mầm - Theo dõi, so sánh sự phát triển của cây - Trồng cây, chăm sóc cây - Thử nghiệm cây được tưới nước và cây không được tưới nước - Vật nổi - vật chìm - Tan - không tan - Nước đổi màu, đổi vị - Sự bay hơi của nước - Các thể của nước - Đong, đo cát, nước - Chơi đồng hồ cát - Chong chong gió - Vị ngọt, mặn, chua, đắng, chát... |
-Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT25. Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. | ||
MT26. Trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: Xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. | - Làm một số thí nghiệm - Quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét, trò chuyện và thảo luận - Xem sách, tranh ảnh, băng hình, video... |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi - Hoạt động ngoài trời |
MT27. Trẻ nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người - Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây - Các nguồn nước trong môi trường sống; ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây; một số đặc điểm, tính chất của nước; nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. + Các nguồn nước + Không khí và ánh sáng + Bé biết gì về nước + Vòng tuần hoàn của nước + Các mùa trong năm + Mùa hè sôi động + Ngày và đêm + Mặt trời, mặt trăng và các vì sao + Một số hiện tượng thiên nhiên + Sự kỳ diệu của những viên sỏi (đá)… + Bé trải nghiệm với cát, đất… + GDKNS: Phòng chống đuối nước; Bé tiết kiệm nước; Bé bảo vệ môi trường; Vận dụng một số hoạt động trong chương trình GDKNS POKI, STAEM... |
-Hoạt động học: + Sự kỳ diệu của nước + Tìm hiểu các mùa trong năm + GDKNS: Phòng chống đuối nước cho trẻ - Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT28. Trẻ phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. | ||
MT31. Trẻ dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS95) | - Quan sát các hiện tượng hàng ngày - Quan sát thời tiết - Dự đoán thời tiết - Chuẩn bị trang phục phù hợp thời tiết |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT43. Trẻ gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. | - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai - Gọi tên các thứ trong tuần. |
-Hoạt động học + Dạy trẻ nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai + Dạy trẻ nhận biết thứ tự các ngày. |
MT44. Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS111) | - Xem lịch, nói ngày trên lốc lịch, lịch để làm gì? - Xem đồng hồ, nói giờ chẵn trên đồng hồ, đồng hồ để làm gì? |
- Hoạt động góc - Hoạt động chiều |
MT52. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (Đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập...). |
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (Đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập...). - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh |
-Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT60. Không nói tục, chửi bậy (CS78) | - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng - Nói lễ phép, sử dụng các từ lịch sự |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT61. Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao… | Nghe và đọc một số bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè...phù hợp với độ tuổi. * Thơ - Chủ đề Nước và các hiện tượng tự nhiên Trăng ơi từ đâu đến (Trần Đăng Khoa); Bình minh trong vườn (Đỗ Ngọc Hương); Trưa hè (Trần Đăng Khoa); Mưa (Trần Đăng Khoa); Nắng bốn mùa (Mai Anh Đức); Bờ tre đón khách; Ông mặt trời bật lửa... |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT63. Trẻ đóng được vai của nhân vật trong truyện. | Nghe, hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi; kể lại truyện đã được nghe theo trình tự; đóng kịch: - Chủ đề Nước và các hiện tượng tự nhiên Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (Truyện cổ tích Việt Nam); Nàng tiên bóng đêm (Vi Tiểu Thanh); Sự tích ngày và đêm (Thu Thủy); Con vật rơi xuống hồ nước; Sự tích chú Cuội cung trăng... |
- Hoạt động học: + Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (Truyện cổ tích Việt Nam); - Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT64. Trẻ chọn sách để “Đọc” và xem. | - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Làm quen với cách đọc và viết Tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ - Giữ gìn, bảo vệ sách |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT65. Trẻ kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. |
||
MT68. Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái Tiếng Việt. | Nhận dạng và phát âm các chữ cái: o,ô,ơ/ a,ă,â/ e, ê/ u,ư/ i,t,c/ b,d,đ/ m,n/ l,h,k/ p,q /g,y/ s,x/ v,r | - Hoạt động học: Làm quen chữ cái x,s |
MT70. Trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (CS87) | - Giả vờ đọc, sử dụng ký hiệu chữ viết và các ký hiệu khác để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ - Viết lại những kinh nghiệm của mình qua những bức tranh hay biểu tượng đơn giản và sẵn sàng chia sẻ với người khác |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT86. Trẻ dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi (CS42). Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên (CS46) Trẻ thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè (CS50) |
- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với nhau - Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm - Được mọi người trong nhóm tiếp nhận - Chơi hòa thuận với bạn: Chơi vui vẻ, thoải mái; không đánh bạn, không tranh dành đồ chơi, không la hét hoặc nằm ăn vạ... |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT98. Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (Hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc. |
Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (Nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển); nghe và nhận ra sắc thái (Vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc * Chủ đề Nước và các hiện tượng tự nhiên Tia nắng hạt mưa (Khánh Vinh); Hạt nắng, hạt mưa (Lê Lâm); Giai điệu của mưa (Nhạc Đỗ Thị Minh Chính, lời phỏng theo đồng dao); Tiếng ve gọi hè (Trịnh Công Sơn); Giọt mưa và em bé; Con kênh xanh xanh; Mùa hè chia tay; Phao bơi... |
- Hoạt động học: + Tia nắng hạt mưa (Khánh Vinh); + Mưa rơi - Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT100. Trẻ gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. Đặt lời theo một bài hát, bản nhạc quen thuộc (Một câu hoặc một đoạn) * Chủ đề Nước và các hiện tượng tự nhiên Mây và gió (Minh Quân); Cho tôi đi làm mưa với (Hoàng Hà); Mùa hè đến (Nguyễn Thị Nhung); Bé và Trăng (Bùi Anh Tôn); Nắng sớm (Hàn Ngọc Bích); Sau mưa; Khúc ca bốn mùa; Bé yêu biển lắm; Những khúc nhạc hồng; Đừng đi đường kia có mưa; Biểu diễn cuối chủ đề... |
- Hoạt động học: +VTTTTC: Cho tôi đi làm mưa với +Biểu diễn cuối chủ đề... - Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT101. Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục * Chủ đề Nước và các hiện tượng tự nhiên - Vẽ cầu vồng - Vẽ cảnh trời mưa - Vẽ cảnh biển - Vẽ trang phục theo mùa theo ý thích |
- Hoạt động học: + Vẽ cảnh biển - Hoạt động chiều: + Vẽ trang phục theo mùa theo ý thích - Hoạt động góc Hoạt động góc |
MT102. Trẻ phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng * Chủ đề Nước và các hiện tượng tự nhiên - Nặn cái ô - Nặn cái phao bơi |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT103. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng và bố cục * Chủ đề Nước và các hiện tượng tự nhiên - Xé, dán mây - Xé, dán những hạt mưa |
- Hoạt động học + xé dán mây - Hoạt động góc |
MT104. Trẻ phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | - Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng và bố cục. - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. * Chủ đề nước và các hiện tượng tự nhiên - Làm mưa ngũ sắc - Làm cầu vồng |
- Hoạt động chiều + Làm mưa ngũ sắc - Hoạt động góc |
MT105. Trẻ phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | ||
MT106. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (Về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục | Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục | - Hoạt động học |
MT107. Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích | Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp). - Biểu diễn cuối chủ đề Nước hiện tượng tự nhiên * Trò chơi âm nhạc: - Bịt mắt đoán tên bạn hát - Vũ điệu sôi động |
- Hoạt động học + Bịt mắt đoán tên bạn hát + Vũ điệu sôi động |
MT108 Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình |
- Hoạt động học |
ND | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đón trẻ - Chơi tự chọn –Thể dục sáng – Điểm Danh | |||||
Hoạt động học |
PTNT KPKH: Sự kỳ diệu của nước |
PTNN: LQCC: X,S |
PTNT Toán: Dạy trẻ nhận biết hôm qua ,hôm nay,ngày mai |
PTTCXH GDKNS: Phòng chống đuối nước cho trẻ |
PTTM Tạo hình: Vẽ cảnh biển |
Chơi, hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai: Quầy nước giải khát, gia đình, nấu ăn * Góc xây dựng – lắp ghép: Xây dựng công trình nước sạch *Góc Nghệ thuật: Vẽ, tô màu tranh các nguồn nước, hiện tượng thiên nhiên, tranh cầu vồng, vẽ cảnh trời nắng, trời mưa, làm tranh cát, làm mũ nón, làm phao bơi, đọc thơ,...múa hát về chủ đề. * Góc học tập – sách: Xem sách tranh ảnh về một số nguồn nước, Làm sách về chủ đề, kể chuyện sáng tạo theo tranh. - Chơi trò chơi các bài tâp trên mảng tường, bài tập sàn. Chơi các trò chơi dân gian: Chơi đô mi nô, ô ăn quan, cờ gánh,tô viết chữ cái, chữ số đã học . * Góc thiên nhiên: Vật nổi vật chìm, chơi với cát , nước |
||||
Dạo chơi ngoài trời | * HĐCMĐ : Quan sát thời tiết, Quan sát nước bẩn - nước sạch. Làm thí nghiệm vật nổi vật chìm, quan sát cây xoài, Trải nghiệm làm nước giải khát. * TCVĐ: Lộn cầu vồng, kéo co, chồng nụ chồng hoa, pha nước chanh, mèo đuổi chuột. * Chơi tự chọn: Chơi với các nguyên liệu: hột hạt, lá cây, phấn,......... - Giao lưu trò chơi vận động. |
||||
Hoạt Động ăn -ngủ | + Trong giờ ăn: Cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Trước khi ăn tạo không khí vui vẻ.Nhắc trẻ sử dụng các từ như “ mời cô”, “ mời bạn”, biết giữ gìn vệ sinh văn minh trong ăn, uống, trong khi ăn nhai kỹ, ăn từ tốn…. - Rèn kỹ năng rửa tay, lau miệng, đánh răng đúng thao tác cho trẻ. + Trong khi ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối, chăn đủ cho số trẻ. Để cho trẻ đi vào giấc ngủ cô có thể mở nhạc nhẹ nhàng những bài hát dân ca, bài hát ru cho trẻ ngủ và có giấc ngủ sâu.Theo dõi để sửa tư thế ngủ cho trẻ….. |
||||
Hoạt động chiều | * Chơi theo ý thích - HDTCM: Trò chơi: Trời mưa. - Cho trẻ thực hiện trong vở thủ công: Làm mưa ngũ sắc(Trang 14) - Cho trẻ hoàn thành trong vở toán (Trang43). - Vệ sinh nhóm lớp. Nêu gương cuối tuần. *Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ - Thu dọn đồ chơi gọn gàng - Nhắc trẻ đi vệ sinh, hộ trở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân và ra về - Nhắc trả sử dụng các từ như “Chào cô”, chào các bạn, chào bố mẹ. |
Nội dung | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
|
||||||
Hoạt động học |
PTNT KPKH: - Tìm hiểu các mùa trong năm |
PTTC Thể dục: VĐ :Bật qua 3 - 4 vòng - Lăn bóng 4m - Chạy nhanh 10m |
PTNN: Truyện: Sơn tinh thủy tinh |
PTTM: GDAN: NDTT: Vỗ TTTTC: Cho tôi đi làm mưa với. NDKH:NH: Tia nắng hạt mưa TC: Bịt mắt đoán tên bạn hát |
PTTM Tạo hình Xé dán mây |
|
Chơi, hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai: bán hàng, gia đình, nấu ăn * Góc xây dựng – lắp ghép: Xây dựng Biển quê hương *Góc Nghệ thuật: Tô màu tranh bốn mùa trong năm, vẽ các hiện tượng thiên nhiên , làm chong chóng, đọc thơ,nặn ô, pháo bơi...múa hát về chủ đề, làm ambunl. * Góc học tập – sách: Xem sách tranh ảnh về một HTTN, Cho trẻ chơi gọi tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. - Chơi trò chơi các bài tâp trên mảng tường, Chơi các trò chơi dân gian: Chơi đô mi nô, ô ăn quan, cờ gánh, tô viết chữ cái, chữ số đã học . * Góc thiên nhiên: Vật nổi vật chìm, chơi đong nước. |
|||||
Chơi ngoài trời | * HĐCMĐ : Làm thí nghiệm tan không tan, Quan sát về hiện tượng ngày và đêm, quan sát vườn hoa, quan sát vườn rau. * TCVĐ: Bịt mắt băt dê, chồng nụ chồng hoa, rồng rắn lên mây, chạy tiếp cờ. * Chơi tự chọn: Chơi với các nguyên liệu: hột hạt, lá cây, phấn,......... - Tập erobic. |
|||||
Hoạt Động ăn -ngủ | + Trong giờ ăn: Cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Trước khi ăn tạo không khí vui vẻ.Nhắc trẻ sử dụng các từ như “ mời cô”, “ mời bạn”, biết giữ gìn vệ sinh văn minh trong ăn, uống, trong khi ăn nhai kỹ, ăn từ tốn…. - Rèn kỹ năng rửa tay, lau miệng, đánh răng đúng thao tác cho trẻ. + Trong khi ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối, chăn đủ cho số trẻ. Để cho trẻ đi vào giấc ngủ cô có thể mở nhạc nhẹ nhàng những bài hát dân ca, bài hát ru cho trẻ ngủ và có giấc ngủ sâu.Theo dõi để sửa tư thế ngủ cho trẻ….. |
|||||
Hoạt động chiều | * Chơi theo ý thích - HDTCM: Trò chơi: Mưa to, mưa nhỏ - Cho trẻ đọc thơ trong chủ đề. - Cho trẻ hoàn thành bài trong vở tạo hình: Vẽ trang phục theo mùa (Trang 30) - Vệ sinh nhóm lớp. Nêu gương cuối tuần. *Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ - Thu dọn đồ chơi gọn gàng - Nhắc trẻ đi vệ sinh, hộ trở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân và ra về - Nhắc trả sử dụng các từ như “Chào cô”, chào các bạn, chào bố mẹ. |
|||||
ND | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
|
|||||
Hoạt động học | PTNT KPKH: Trò chuyện sáng. |
PTNT Toán: Gọi tên các thứ trong tuần |
Nghỉ 30/4 | Nghỉ 1/5 | PTTM: GDAN: Biểu diễn cuối chủ đề. |
Chơi, hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai: bán hàng, gia đình, nấu ăn * Góc xây dựng – lắp ghép: Xây dựng Biển quê hương *Góc Nghệ thuật: Pha màu nước,vẽ các hiện tượng tự nhiên như: trăng,sao,cầu vồng,mặt trời,mây mưa,làm chong chóng,đọc thơ,...múa hát về chủ đề. * Góc học tập – sách: Xem sách tranh ảnh về một HTTN,nhận biết các buổi trong ngày, trong tuần. - Chơi trò chơi các bài tâp trên mảng tường, Chơi các trò chơi dân gian: Chơi đô mi nô, ô ăn quan, cờ gánh, tô viết chữ cái, chữ số đã học . * Góc thiên nhiên: Vật nổi vật chìm, chơi với cát , nước - Giao lưu trò chơi dân gian. |
||||
Chơi ngoài trời | * HĐCMĐ : Trải nghiệm làm bong bóng xà phòng, làm trải nghiệm bướm giấy biết bay, trải nghiệm pha màu nước, Trải nghiệm làm nước giải khát, Quan sát thời tiết trong ngày. *TCVĐ: Cáo và thỏ, kéo co, cắp cua, mèo đuổi chuột, lộn cầu vồng. * Chơi tự chọn: Chơi với các nguyên liệu: hột hạt, lá cây, phấn,......... |
||||
Hoạt Động ăn -ngủ | + Trong giờ ăn: Cô chuẩn bị bàn, khăn trải bàn, khăn lau tay. Trước khi ăn tạo không khí vui vẻ.Nhắc trẻ sử dụng các từ như “ mời cô”, “ mời bạn”, biết giữ gìn vệ sinh văn minh trong ăn, uống, trong khi ăn nhai kỹ, ăn từ tốn…. - Rèn kỹ năng rửa tay, lau miệng, đánh răng đúng thao tác cho trẻ. + Trong khi ngủ: Cô chuẩn bị sạp, chiếu, gối, chăn đủ cho số trẻ. Để cho trẻ đi vào giấc ngủ cô có thể mở nhạc nhẹ nhàng những bài hát dân ca, bài hát ru cho trẻ ngủ và có giấc ngủ sâu.Theo dõi để sửa tư thế ngủ cho trẻ….. |
||||
Hoạt động chiều | * Chơi theo ý thích : - HDTCM: Trò chơi: Nhảy qua suối nhỏ - Cho trẻ hoàn thành bài trong vở chữ cái (Trang 36,37) - Cho trẻ hoàn thành bài trong vở toán (Trang 44) - Vệ sinh nhóm lớp. Nêu gương cuối tuần. *Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ - Nhắc trẻ đi vệ sinh, hộ trở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân và ra về - Nhắc trả sử dụng các từ như “Chào cô”, chào các bạn, chào bố mẹ. |
Tác giả bài viết: Khối mẫu giáo Lớn
Nguồn tin: Nhà trường:
Các tin khác
Đăng ký thành viên