KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT GẦN GŨI Thực hiện trong 5 tuần: Từ ngày 17/02/2025 đến ngày 21/03/2025

Thứ tư - 19/02/2025 09:15
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT GẦN GŨI
Thực hiện trong 5 tuần: Từ ngày 17/02/2025 đến ngày 21/03/2025
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT GẦN GŨI
Thực hiện trong 5 tuần: Từ ngày 17/02/2025 đến ngày 21/03/2025
 
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Lĩnh vực phát triển thể chất
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
MT9. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp - Biết tránh xa những con vật hung dữ, nguy hiểm.
 
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi-
 
MT12. Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động.Tung, ném, bắt, bò, trườn , trèo, bật – nhảy .
- Tung bắt bóng với người đối diện (Cô/ bạn): Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (Khoảng cách 3m).
- Ném xa, ném trúng đích đứng (Xa 1,5m  x cao 1,2m).
- Tự đập bắt bóng được 4 - 5 lần liên tiếp
Phối hợp nhịp nhàng tay - mắt trong vận động:
 
  • Ném trúng đích đứng
 
- Bò chui qua ống dài 1,2m x 0,6m.
 
- Bật qua vật cản cao 10 - 15cm
- Trườn theo hướng thẳng
  •  
 
- Hoạt động học:
 
  • Ném trúng đích đứng
 
- Bò chui qua ống dài 1,2m x 0,6m.
 
- Bật qua vật cản cao 10 - 15cm
- Trườn theo hướng thẳng
 
MT14. Trẻ thực hiện được các vận động:
- Cuộn, xoay tròn cổ tay.
- Gập, mở các ngón tay.
Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay, mắt trong một số hoạt động: Vẽ, cắt, lắp ráp, đan tết, cài, cởi cúc, buộc dây dày…
 
Thực hiện; phối hợp cử động bàn tay, ngón tay; phối hợp tay - mắt  trong một số hoạt động:
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối...
- Gập giấy
- Lắp ghép hình
- Lắp ráp với 10 - 12 khối
- Xé, cắt đường thẳng
- Tô, vẽ hình
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
- Đan, tết sợi đôi
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi.
 
Lĩnh vực phát triển nhận thức
1. Khám phá khoa học
MT15. Trẻ quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý hướng dẫn của cô giáo Khám phá sự vật, hiện tượng xẩy ra xung quanh trẻ:
- Sự vật: Người, đồ vật, con vật, cây cối, phương tiện giao thông…
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi-
 
MT17. Trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau như: Xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. - Làm một số thí nghiệm
- Quan sát, nhận xét và trò chuyện
- Xem sách, tranh, ảnh, video…
- Hoạt động chơi ngoài trời, HĐG
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi-
 
MT18. Trẻ phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu.
MT18. Trẻ phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu.
 
- Phối hợp các giác quan để xem xét đặc điểm bên ngoài, - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả. từ đó phân loại chúng theo một hoặc hai dấu hiệu khác nhau:
 - Chủ đề động vật:
+ Động vật trong  gia đình
+ Động vật trong rừng
+ Côn trùng và 1 số loại chim
 
- Hoạt động học
- Động vật nuôi trong gia đình.
- Động vật sống dưới nước.
- Động vật sống trong rừng.
- Côn trùng, chim
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi-
 
MT19. Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, công dụng, ích lợi của các con vật, cây cối, hoa quả, rau, PTGT
 
MT22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… Giúp trẻ thể hiện hiểu biết của mình về các đối tượng thông qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình… - Hoạt động góc
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi-
 
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
MT 23. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10; so sánh đối tượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
Quan tâm đến chữ số, số lượng. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự..
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Đếm đến 5, tao nhóm có số lượng 5, nhận biết chữ số 5 (số 5 tiết 1)
- Dạy trẻ so sánh, Thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5 (số 5 tiết 2).
- Hoạt động học
- Đếm đến 5, tao nhóm có số lượng 5, nhận biết chữ số 5 (số 5 tiết 1)
- Dạy trẻ so sánh, Thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5 (số 5 tiết 2).
- Hoạt động góc
- Hoạt động chiều
MT29. Trẻ gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả;
 tách một nhóm đối tượng  thành hai nhóm nhỏ hơn
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi
MT28. Trẻ chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (Tròn và tam giác, vuông và chữ nhật…). - So sánh sự giống nhau và khác nhau của các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật
+ Phân biệt hình chữ nhật - hình tam giác
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu
- Hoạt động học
+ Phân biệt hình chữ nhật - hình tam giác
 
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các con vật
- Hoạt động góc
- Hoạt động chiều
 
MT29. Trẻ sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản.
3. Khám phá xã hội
MT34. Trẻ kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội Đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội, sự kiện văn hóa trong năm như:
- Vui hội 08/3
 
- Hoạt động học
- Vui hội 08/3
- Hoạt động góc
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
MT37. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Rau quả, con vật, đồ gỗ…
Trẻ sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…
- Hiểu, sử dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm: Đồ dùng, đồ chơi, thực vật, động vật, phương tiện giao thông, các hiện tượng…
- Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh…
- Hoạt động góc:
TCPPUN:
Trò chuyện về các con vật
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi
MT42. Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… +Thơ
- Chủ đề Những con vật gần gũi: - Đàn gà con (Phạm Hổ)
Chú gà con (Vương Trọng); Con trâu (Thanh Thản); Rong và cá (Phạm Hổ); Chim chích bông (Nguyễn Viết Bình); Gà trống và hoa mào gà (Hà Thu), Nai con (Dương Thuấn); Gà mẹ đếm con (Nguyễn Duy Chế); Chú bò tìm bạn (Phạm Hổ); Gà nở (Phạm Hổ); Nhà bác Trống tía (Nguyễn Ngọc Hưng); Chú cua càng (Thanh Thản); Ếch con học bài (Phạm Thị Lan); Chuồn chuồn (Phạm Hổ); Mèo con (Phùng Phương Quý)…
- Hoạt động học
Thơ:
- Đàn gà con (Phạm Hổ)
-  Ong và bướm
 
- Nghe đọc thơ mọi lúc mọi nơi:
Chim chích bông (Nguyễn Viết Bình);
MT44. Trẻ kể chuyện có mở đầu và kết thúc.
 Trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện.
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp độ tuổi; kể lại truyện đã được nghe; đóng kịch
- Chủ đề Những con vật gần gũi: Cáo thỏ và gà trống (Thu Thủy); Chuột, gà trống và mèo (Thúy Toàn dịch); Dê con nhanh trí (Sánh thơ truyện 4 - 5 tuổi); Mèo lại hoàn mèo (Truyện ngụ ngôn Việt Nam); Học trò của cô giáo chim khách (Nguyễn Tiến Chiêm); Gấu con ngủ đông (Truyện nước ngoài); Gà trống và vịt (Truyện dân gian Châu Phi); Vì sao bụng chuồn lại kẹp lép (Truyện dân gian Châu Phi); Có một bầy hươu (Sưu tầm); Ngựa đỏ và lạc đà (Cao Thùy Dương); Bác Voi tốt bụng…
- HĐ  HĐ học : Truyện :
-  Dê con nhanh trí( Truyện cổ Rim),
-  Cáo, thỏ và gà trống(Thu Thủy kể),
- Nghe kể chuyện mọi lúc mọi nơi:
 -  Thỏ con ăn gì(Hồ Hồng Lam), Rùa con tìm nhà   mọi lúc ,mọi nơi
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
MT50. Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (Trực nhật, dọn đồ chơi). - Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối.
- Nhanh chóng triển khai công việc.
- Không tỏ ra chán nản, phân tán trong quá trình thực hiện hoặc không bỏ dở công việc.
- Hoạt động góc
- Hoạt động chiều
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi
MT54. Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương. Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của địa phương và quê hương - HĐ mọi lúc ,mọi nơi
MT58.Trẻ thích chăm sóc cây, con vật quen thuộc Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối
 
- Hoạt động chiều:
- HĐ mọi lúc ,mọi nơi
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
MT62. Trẻ chú ý nghe, thích thú (Hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc
 
Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (Nhạc thiếu nhi, dân ca); biểu lộ cảm xúc khi nghe các bài hát, bản nhạc* Chủ đề Những con vật gần gũi
- Chị ong nâu và em bé (Tân Huyền)
- Chú voi con ở bản Đôn (Phạm Tuyên)
- Đàn gà trong sân (Nguyễn Văn Hiên)
- Tôm, cá, cua thi tài (Hoàng Thị Dinh)
- Chú ếch con (Phan Nhân)
- Gà gáy le te ((Dân ca Công khao)
- Con chim vành khuyên (Hoàng Vân)
- Chim bay (Dân ca liên khu 5)
- Cò lả (Dân ca Bắc bộ)
- Lý con sáo sang sông (Dân ca Nam bộ)
- Lý con khỉ (Dân ca Nam bộ)…
- Hoạt động học, hoạt động chiều, mọi lúc mọi nơi
Nghe  hát:
- Chú ếch con (Phan Nhân)
  - Cò lả (Dân ca Bắc bộ)
 
MT63. Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ… Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát; vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát; sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu; lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc; lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát…
 
 
- Hoạt động học, hoạt động chiều, mọi lúc mọi nơi
+ Dạy hát:
- Gà trống, mèo con và cún con( Thế Vinh),
+VĐ  theo nhịp(TT): Cá vàng bơi
+ BD cuối chủ đề
MT64. Trẻ vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (Vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa).
Trẻ lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc.
MT65. Trẻ lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát.
MT66. Trẻ vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
* Vẽ, tô màu:
- Vẽ con mèo;
- Vẽ, tô màu con bướm
 
- HĐ học: hoạt động chiều, HĐ góc
* Vẽ, tô màu:
- Vẽ con mèo;
- Vẽ, tô màu con bướm
MT67. Trẻ làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. Sử dụng các kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm có kích thước, hình dáng.
- Nặn con nhím
- Nặn con thỏ
 
- HĐ chơi: Trò chơi “
Bé khéo tay” ở góc nghệ thuật.
- Nặn con nhím
- Nặn con thỏ
MT68. Trẻ xé, cắt theo đường thẳng, đường cong…Và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. Sử dụng các kỹ năng cắt, xé, dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng.
 
- HĐ học:
* Cắt, xé dán:
- Cắt, dán con vật sống dưới nước; Xé, dán đàn cá (TC.10)
- HĐ Chiều:
* Gấp, làm, trang trí:
- Gấp con chó(TC. 11
MT70. Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. Sử dụng các kỹ xếp hình để tạo ra sản phẩm có kích thước, hình dáng; Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm - Hoạt động học
+  Làm con vật từ các nguyên vật liệu
MT71. Trẻ thích thú ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (Về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.
 Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng
Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét… Hoạt động học
- Hoạt động chiều, HĐ góc
 
MT72 Trẻ nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
 Trẻ đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm  theo ý thích.
- Nói lên  ý tưởng tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- HĐ học: hoạt động chiều, HĐ góc
 

Tác giả bài viết: Khối mẫu giáo nhỡ

Nguồn tin: Nhà trường:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn cần  
/
 để chia sẽ thông tin,ý kiến ...

Các tin khác

LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay86
  • Tháng hiện tại10,656
  • Tổng lượt truy cập153,682
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây