Mục Tiêu | Nội Dung | Hoạt Động |
Phát triển vận động | ||
a.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||
MT 5. Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. |
* Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng, ao, hồ...) những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào và đến gần. - Biết tránh một số hành động nguy hiểm ( leo trèo lên lan can, chơi với vật sắc nhọn..) |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi - Hoạt động đón - trả trẻ |
b. Phát triển vận động | ||
MT 7. Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, chân, lưng- bụng |
*Thể dục sáng và BTPTC - Tập vận động các nhóm cơ và hệ hô hấp: - Hô hấp: tập hít vào, thở ra. - Tay: giơ cao, đưa tay ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp lắc bàn tay. - Lưng bụng, lườn: Cúi người về trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân. |
- Tổ chức thể dục sáng - Hoạt động có chủ định: BTPTC + Tập với cành lá + Đu quay |
MT8. Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay - mắt trong tung, bắt, ném bóng | Tung, ném, bắt: - Tung bóng bằng 2 tay - Đập bóng xuống sàn |
* Chơi tập có chủ định: - Tung bóng bằng 2 tay - Đập bóng xuống sàn |
MT 9. Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi thực hiện vận động bò để giữ được vật đặt trên lưng - Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”. |
*Tập bò, trườn - Bò theo hướng thẳng và có mang vật trên lưng - Xoa tay, chạm các dầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuyấy, đảo, vò xé, nhào đất, vẽ, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. - Tập cầm bút tô vẽ đồ theo nét. - Lật mở từng trang sách. - Tập xâu, luồn dây. Cài cởi cúc, buộc dây - Tập xâu, luồn dây. Cài cởi cúc, buộc dây. - Đóng cọc bàn gỗ. - Nhón nhặt đồ vật. - Chắp ghép hình |
* Chơi tập có chủ định: - Bò theo hướng thẳng và có mang vật trên lưng - Chơi, hoạt động ở các góc - Dạo chơi ngoài trời - Chơi tập buổi chiều |
MT10. Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
|
- Chơi tập có chủ định: HĐVĐV + Xâu vòng bằng các loại lá xen kẽ màu vàng, màu xanh - Chơi, hoạt động ở các góc - Dạo chơi ngoài trời - Chơi tập buổi chiều |
Phát triển nhận thức | ||
* Luyện tập và phối hợp các giác quan | ||
MT 11. Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng |
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. - Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật. - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng -mềm, trơn (nhẵn) - xù xì. - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt - mặn - chua). |
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi - Chơi, hoạt động ở các góc - Dạo chơi ngoài trời - Chơi tập buổi chiều |
MT 16. Trẻ biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của hoa, quả quen thuộc |
* Tên đặc điểm nổi bật rau, quả: - Cà chua, cà rốt, su hào - Rau muống, rau cúc, rau cải, bắp cải… |
* Chơi tập có chủ định: NBTN: + Rau cải - Bắp cải + Quả cà chua - Củ cà rốt * Chơi, hoạt động ở các góc: * Dạo chơi ngoài trời * Chơi tập buổi chiều: |
MT 18. Trẻ biết chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ vật theo yêu cầu và biết được tên các ngày lễ, hội lớn, sự kiện văn hóa ở trường, ở địa phương. | Trẻ biết chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ vật theo yêu cầu: - Tết nguyên đán |
* Chơi tập có chủ định: NBTN: - Trò chuyện với trẻ về ngày tết nguyên đán |
MT 19. Trẻ nhận ra một số màu cơ bản của sự vật gần gũi |
*Trẻ biết chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu: - Nhận biết màu xanh - màu đỏ - Phân biệt màu vàng – màu đỏ |
* Chơi, hoạt động ở các góc * Dạo chơi ngoài trời: * Chơi tập buổi chiều * Hoạt động mọi lúc mọi nơi: |
Phát triển ngôn ngữ | ||
* Nghe | ||
MT 25. Trẻ hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật |
* Chủ đề “ Rau củ và những bông hoa đẹp ”. - Truyện: Bé vui đón tết: Cây táo( Chế Thùy Như). Quả thị, Cây táo thần ( Kim Tuyến). Mùa xuân đã về; Cả nhà đón tết, thỏ con ăn gì?,.... |
- Chơi tập có chủ định: Truyện: + Thỏ con ăn gì? - Các giờ đón trả trẻ - Chơi tập buổi chiều - Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Cho trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao |
MT 27. Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. | Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng: * Chủ đề “ Rau củ và những bông hoa đẹp ”. + Thơ: Mùa xuân; Hoa nở; Cây đào; Dán hoa tặng mẹ; Na; Chuối; Bắp cải xanh; Củ cà rốt; Cây táo;chăm rau; Hoa nở; Đi chợ tết; Chăm rau; Cây dây leo ( Xuân Tư), Chăm rau ( Sưu tầm); Cây bắp cải ( Phạm Hổ); Quả Thị ( Thanh Thảo); Cây đào ( TRần Thị Ngọc Trâm); Mưa xuân ( ST). Tết là bạn nhỏ ( Phan trọng Bảo Viên); Rừng ( Thu Hà) + Đồng dao: Dung dăng dung dẻ |
- Chơi tập có chủ định: Thơ + Cây đào + Cây bắp cải ( Phạm Hổ) - Các giờ đón trả trẻ - Chơi tập buổi chiều - Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Cho trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao |
MT 28 . Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc | Trẻ nói được câu đơn giản, thông thường hàng ngày VD: Cháu mời cô ăn cơm... |
* Hoạt động giờ ăn * Chơi hoạt động ở các góc - Dạo chơi ngoài trời - Chơi tập buổi chiều - Các giờ đón trả trẻ |
MT 31. Trẻ biết nói to, dễ nghe, lễ phép | - Trẻ nói rõ ràng thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn - Dạy trẻ: Dạy trẻ nói lời cảm ơn |
* Chơi hoạt động ở các góc - Dạo chơi ngoài trời - Chơi tập buổi chiều - Các giờ đón trả trẻ |
Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ | ||
* Phát triển kỹ năng xã hội | ||
MT 35. Trẻ biết chào, tạm biệt và nói lời cảm ơn |
Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; | * Hoạt động mọi lúc mọi nơi * Chơi hoạt động ở các góc - Dạo chơi ngoài trời - Chơi tập buổi chiều - Các giờ đón trả trẻ |
MT 37. Trẻ biết hát và vận động một số bài hát, bản nhạc quen thuộc. Sử dung một số dụng cụ âm nhạc khi hát. | * Rau, củ, quả và những bông hoa đẹp - Màu hoa (Hồng Đăng); Quà Mồng 8/3 (Hoàng Long); Quả (Xanh Xanh); Sắp đến tết rồi (Hoàng Vân); Mùa xuân đến rồi (Phạm Thị Sửu); Bé và hoa, Cây bắp cải, Lý cây xanh, Mùa xuân Nghe hát: * Rau, củ, quả và những bông hoa đẹp - Hoa kết trái (Nhạc: Phạm Thị Sửu. Lời: Hoàng Lộc); Hoa trong vườn (Dân ca Thanh Hóa); Hoa Thơm bướm lượn (Dân Ca Quan Họ Bắc Ninh); Ngày vui mồng 8/3 (Hoàng Long); Bầu và bí (Phạm Tuyên); Ra chơi vườn hoa (Văn Tấn); Cùng múa hát mừng xuân (Hoàng Hà); Em thêm 1 tuổi Trò chơi âm nhạc: - Hãy lắng nghe; Nghe âm thanh to nhỏ của 2 dụng cụ khác nhau; Giọng hát to; giọng hát nhỏ; Tai ai tinh, Nghe giai điệu đoán tên bài hát Biểu diễn cuối chủ đề |
- Chơi tập có chủ định: Âm nhac * Dạy hát: + Cây bắp cải (Nhạc:Thu Hồng; lời: Phạm Hổ)* VĐTN:+ Sắp đến tết rồi (Hoàng Vân) + Cây bắp cải (Nhạc:Thu Hồng; lời: Phạm Hổ)* Nghe hát:+ Cùng múa hát mừng xuân (Hoàng Hà) + Bầu và bí (Phạm Tuyên) * TCÂN: + Hãy lắng nghe - Các giờ đón trả trẻ - Hoạt động chiều - Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT 38. Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình (cầm bút, đi màu, vẽ nguệch ngoạc) |
Chủ đề: Rau quả và những bông hoa đẹp + Tô màu: -Tô màu quả táo; -Tô màu củ cà rốt; - Tô màu cho bông hoa - Tô màu bánh chưng; - Tô màu cho quả cam + Vẽ: - Vẽ hoa tặng cô giáo; - Vẽ theo ý thích - Vẽ mưa mùa xuân - Dán lá cho cành hoa; + Nặn: - Nặn quả tròn - Nặn quả dài - Nặn theo ý thích + Xé: - Xé thân cây - Dán hoa cho cành cây + Xếp: - Xếp đường đi + Xem tranh: - Xem tranh về hoa, quả, cây cỏ,... |
- Chơi tập có chủ định: + HĐTH: - Tô màu bánh chưng Tô màu củ cà rốt; - Dạo chơi ngoài trời - Chơi, hoạt động ở các góc - Hoạt động mọi lúc mọi nơi - Chơi tập buổi chiều |
Nguồn tin: Nhà trường:
Các tin khác
Đăng ký thành viên