Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục |
MT3. Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống: Luộc, hấp, xào, rán, kho… - GDKNS: Chế biến rau, củ; Tập làm salad rau củ; Làm sinh tố; Nước giải khát; Vận dụng một số hoạt động trong chương trình GDKNS POKI, STEM.. |
- Giờ ăn - Mọi lúc mọi nơi |
MT11. Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: - Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc... - Biết không tự ý uống thuốc - Biết ăn thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khoẻ |
Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: - Những hành động nguy hiểm: Cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt; Ăn thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá; tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn… - Các vật dụng nguy hiểm: Bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng, các vật sắc, nhọn... - Những nơi nguy hiểm: Hồ, ao, hồ, bể chứa nước, giếng, bụi rậm… - GDKNS: Các vật dụng không an toàn; những nơi nguy hiểm; Vận dụng một số hoạt động trong chương trình GDKNS POKI, STEM... |
- Giờ ăn - Mọi lúc mọi nơi |
MT13. Trẻ thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn: - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. - Đi bộ trên hè - Không leo trèo cây, ban công, tường rào... |
- Không tự ý đi chơi - Đi bộ bên lề đường - Không sang đường một mình - Không leo trèo cây, ban công, tường rào… |
- Mọi lúc mọi nơi |
MT17. Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động:Tung, ném, bắt, bò , trườn , trèo, bật nhảy - Bắt và ném bóng với người đối diện - Ném trúng đích đứng (Xa 2m x cao 1,5m) - Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp |
Phối hợp nhịp nhàng tay - mắt trong các vận động: - Ném trúng đích nằm ngang- Nhảy lò cò |
+ Hoạt động học : - Ném trúng đích nằm ngang- Nhảy lò cò |
MT18. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây - Ném trúng đích đứng (Cao 1,5m, xa 2m) - Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu |
Rèn luyện tố chất nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện các bài tập tổng hợp: - Bò dích dắc qua 7 điểm - Ném xa bằng 1 tay - Bật xa 45 cm |
+ Hoạt động học : - Bò dích dắc qua 7 điểm - Ném xa bằng 1 tay - Bật xa 45 cm |
MT23. Trẻ phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả...và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. | Cảm nhận của các giác quan khi quan sát, xem xét, thảo luận về sự vật (Người, đồ vật, hoa, quả, con vật, cây cối, phương tiện giao thông...) và các hiện tượng... | - Giờ hoạt động ngoài trời. - Hoạt động mọi lúc mọi nơi |
MT27. Trẻ nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. MT28. Trẻ phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. |
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây + Bé yêu cây xanh + Quá trình phát triển của cây từ hạt + Cây cần gì để lớn + Cây xanh và môi trường sống + Một số loại rau ăn lá + Một số loại rau ăn củ + Một số loại rau ăn quả + Một số loại quả + Một số loại hoa + GDKNS: Tập làm vườn; Sơ chế rau, củ; Kỷ năng nhặt rau. Trang trí đĩa quả; Tập cắm hoa; Tập làm bánh; Vận dụng một số hoạt động trong chương trình GDKNS POKI, STEM... |
-Hoạt động ngoài trời. -Hoạt động mọi lúc mọi nơi. - Hoạt động học:
+ Cây xanh và môi trường sống + Một số loại rau ăn lá, quả, củ. + Một số loại quả + Một số loại hoa |
MT33. Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng Trẻ so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. |
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. + Ôn số lượng trong phạm vi 5, các số từ 1 - 5 + Số 8 (Tiết 1, Tiết 2) |
-Hoạt động học: + Số 8 (Tiết 1, Tiết 2) - Hoạt động góc. + Góc học tập. Cho trẻ đếm, tạo nhóm đồ vật trong phạm vi 9 - Hoạt động chiều +Cho trẻ thực vở : Bé làm quen với toán |
MT35. Trẻ gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm; tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. | Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm: - Số 7 (Tiết 3) |
- Hoạt động học: + Số 7 (Tiết 3) - Hoạt động góc. + Góc học tập. Cho trẻ đếm tách gộp nhóm đồ vật trong phạm vi 8, 9 - Hoạt động chiều +Cho trẻ thực vở : Bé làm quen với toán |
MT48. Trẻ kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội; Biết cùng cô tổ chức một số hoạt động đón chào các ngày lễ hội trong năm. |
Đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội, sự kiện văn hóa trong năm như: - Tết nguyên đán - Ngày 22/12 - Mừng lễ Noel |
- Hoạt động học: + Tết nguyên đán -Hoạt động chiều + Trò chuyện cùng trẻ về ngày lễ nô en |
MT52. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (Đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập...). | - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa: về chủ đề thực vật - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh |
|
MT58. Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái...của nhân vật. | Kể lại sự việc theo trình tự | -Hoạt động mọi lúc mọi nơi. |
MT60. Không nói tục, chửi bậy (CS78) | - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng - Nói lễ phép, sử dụng các từ lịch sự |
|
MT61. Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao… | Nghe và đọc một số bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè...phù hợp với độ tuổi. - Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán Hoa kết trái (Thu Hà); Hoa cúc vàng (Nguyễn Văn Chương); Rau ngót, rau đay (Hồng Thu sưu tầm); Tết đang vào nhà (Nguyễn Hồng Kiên); Mưa xuân (Tú Mỡ); Ăn quả (Hồng Thu); Giàn gấc (Tranh thơ minh họa); Trồng cúc (Tranh thơ minh họa); Thị (Tranh tơ minh họa); Lời chào của hoa; Họ nhà cam quýt; Màu của quả; Vòng quay luân chuyển… |
- Hoạt động học: + Hoa cúc vàng (Nguyễn Văn Chương) - Hoạt động chiều + Hoa kết trái (Thu Hà). +Tết đang vào nhà (Nguyễn Hồng Kiên)
|
MT63. Trẻ đóng được vai của nhân vật trong truyện | Nghe, hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi; kể lại truyện đã được nghe theo trình tự; đóng kịch: - Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán Quả bầu tiên (Kim Tuyến); Sự tích hoa hồng (Theo báo hoa hồng); Sự tích cây khoai lang (Theo báo Họa Mi); Sự tích bánh chưng, bánh giày (Truyện cổ Việt Nam); Sự tích cây vú sữa (Theo Ngọc Châu); Hoa bìm bìm (Truyện tranh minh họa); Chú đỗ con (Viết Linh)... |
- Hoạt động học: + Quả bầu tiên (Kim Tuyến); +Sự tích bánh chưng, bánh giày (Truyện cổ Việt Nam);
|
MT65. Trẻ kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. | - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Làm quen với cách đọc và viết Tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ - Giữ gìn, bảo vệ sách |
|
MT68. Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái Tiếng Việt. | Nhận dạng và phát âm các chữ cái: o,ô,ơ/ a,ă,â/ e, ê/ u,ư/ i,t,c/ b,d,đ/ m,n/ l,h,k/ p,q /g,y/ s,x/ v,r |
-Hoạt động chiều: + Trò chơi chữ cái l,h,k – p.q |
MT69. Trẻ tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | -Hoạt động chiều: + Cho trẻ thực hiện trong vở tập tô. chữ cái l,h,k – p.q |
MT90. Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự |
|
MT98. Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (Hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc |
Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (Nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển); nghe và nhận ra sắc thái (Vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc * Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán Mùa xuân ơi (Nguyễn Ngọc Thiện); Mùa xuân nho nhỏ (Trần Hoàn); Cây trúc xinh (Dân ca quan họ Bắc Ninh); Lý chiều chiều (Dân ca Nam bộ); Hoa thơm bướm lượn (Dân ca quan họ Bắc Ninh); Cây Muỗm (Dân ca Cam - pu - chia); Chúc xuân... |
+ Hoạt động học: - Nghe hát: Cây trúc xinh (Dân ca quan họ Bắc Ninh); Mùa xuân ơi (Nguyễn Ngọc Thiện - Hoạt động mọi lúc mọi nơi. |
MT99. Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ Trẻ vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (Vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. MT100. Trẻ gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. |
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. Đặt lời theo một bài hát, bản nhạc quen thuộc (Một câu hoặc một đoạn) * Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán Em yêu cây xanh (Hoàng Văn Yến); Hoa trong vườn( Dân ca Thanh Hóa) Màu hoa (Hồng Đăng); Mùa xuân đến rồi (Phạm Thị Sửu); Lá xanh (Thái Cơ); Hoa trường em (Dương Hưng Bang); Bầu và bí (Phạm Tuyên); Sắp đến tết rồi (Hoàng Vân); Lý cây xanh (Dân ca Nam Bộ); Hoa kết trái (Nhạc Phạm Thị Sửu, thơ Hoàng Thị Lộc); Ngày vui 08/3 ( Hoàng Văn Yến); Mùa xuân (Hoàng Văn Yến); Em thêm một tuổi (Trương Quang Lục); Vào rừng hoa (Việt Anh); Bầu bí thương nhau; Biểu diễn cuối chủ đề... |
+ Hoạt động học:
+ Biểu diễn cuối chủ đề... - Hoạt động mọi lúc mọi nơi. |
MT101. Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục * Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán - Vẽ vườn hoa |
- Hoạt động học: + Vẽ vườn hoa |
MT102. Trẻ phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng * Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán - Nặn các loại quả - Nặn các loại rau, củ |
- Hoạt động học: + Nặn các loại rau, củ. - Hoạt động chiều. + Nặn các loại quả |
MT103. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng và bố cục * Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán - Xé dán cây ăn quả |
- Hoạt động học: + Xé dán cây ăn quả |
MT104. Trẻ phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. MT105. Trẻ phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm |
- Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng và bố cục. - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. * Chủ đề Thế giới thực vật và Tết nguyên đán - Tạo hình rau, củ, quả - Trang trí bưu thiếp ngày Tết - Trang trí tán lá cây - Gấp hoa sen - Tạo hoa bằng dấu vân tay |
- Hoạt động học: + Tạo hoa bằng dấu vân tay + Trang trí tán lá cây - Hoạt động chiều: + Gấp hoa sen + Trang trí bưu thiếp ngày Tết + Tạo hình rau, củ, quả + Hoạt động mọi lúc mọi nơi. |
MT106. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (Về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục | Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục | -Hoạt động mọi lúc mọi nơi. |
MT107. Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích | Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp). - Biểu diễn cuối chủ đề Thực vật, tết, mùa xuân * Trò chơi âm nhạc: - Nghe giai điệu đoán tên bài hát - Vũ điệu sôi động - Bịt mắt đoán tên bạn hát |
-Hoạt động học. + Biểu diễn cuối chủ đề Thực vật - Trò chơi âm nhạc: + Nghe giai điệu đoán tên bài hát +Vũ điệu sôi động |
MT108 Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình |
-Hoạt động mọi lúc mọi nơi. |
MT110. Ngoại ngữ: Tự tin trong giao tiếp chào hỏi, tạm biệt bằng tiếng Anh; Nhận diện, nhận biết được một số từ chỉ: người thân trong gia đình, cô giáo, đồ vật, sự vật hiện tượng đơn giản gần gũi với trẻ; đếm từ 1-10 bằng tiếng Anh; biết hát một số bài hát tiếng Anh đơn giản gần gũi với trẻ | Trẻ Tự tin trong giao tiếp chào hỏi, tạm biệt bằng tiếng Anh; Nhận diện, nhận biết được một số từ chỉ: người thân trong gia đình, cô giáo, đồ vật, sự vật hiện tượng đơn giản gần gũi với trẻ; đếm từ 1-10 bằng tiếng Anh; biết hát một số bài hát tiếng Anh đơn giản gần gũi với trẻ | -Hoạt động mọi lúc mọi nơi. |
Nguồn tin: Nhà trường:
Các tin khác
Đăng ký thành viên